Máy Sinh Hóa Tự Động Fortress
Model: MONARCH-240
Chứng nhận chất lượng: ISO 13485, ISO 9001, CE.
Hàng Mới 100%, Bảo Hành 1 Năm, Kỹ Sư Lắp Đặt Và Hướng Dẫn Tận Nơi
Quý Khách Vui Lòng Gọi Điện Thoại Qua Số Di Động Trên Hoặc Đến Trực Tiếp Công Ty Để Được Tư Vấn Tốt Nhất Về "Giá Cả" Và Chất Lượng Cuả Máy Sinh Hóa Fortress
Cấu hình máy sinh hóa tự động Monarch-240
- Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên
- Tốc độ: 240 xét nghiệm sinh hóa/ giờ
- Thời gian cho xét nghiệm đầu tiên: 15 giây
- Khay mẫu và khay hóa chất có bộ phận làm lạnh tự động
- Số lượng vị trí hóa chất và mẫu: 58 vị trí hóa chất và ở giữa 9-64 vị trí mẫu
- Cuvette phản ứng: 120 vị trí, cuvette được làm bằng nhựa đặc biệt, sử dụng nhiều lần
- Hệ thống rửa cuvette tự động, quy trình rửa tự động ngâm 8 lần, 12 bước sục rửa
- Hỗ trợ bảo hành, bảo trì online thông qua HIS/ LIS
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Loại thiết bị
|
Loại hệ thống xét nghiệm sinh hoá tự động hoàn toàn,truy cập ngẫu nhiên. Máy có khả năng hoạt động liên tục 24/24
Loại máy hoạt động độc lập, thiết kế kiểu để bàn
|
Đặc điểm chung
|
Phương pháp phân tích
|
Đo điểm cuối, đo động học, đo 2 điểm, đo 2 điểm động học
|
Khả năng xét nghiệm
|
Xét nghiệm làm được đồng thời: 58 xét nghiệm
|
Tốc độ
|
Tốc độ xét nghiệm: 240 xét nghiệm sinh hoá / giờ
|
Thời gian phân tích
|
15 giây
|
Giao diện kết nối
|
Kết nối 2 chiều
|
Màn hình điều khiển
|
Màn hình màu, phần mềm điều khiển cài đặt trên nền WINDOW XP
|
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi
|
Máy in laser, cổng RS 232, màn hình
|
HỆ THỐNG HÚT MẪU
|
|
Nhận dạng mẫu
|
Nhập mẫu theo ID bằng tay, hoặc theo số, hoặc tự động bằng barcode
|
Thiết bị đựng mẫu
|
Ống mẫu hoặc cốc mẫu
|
Loại mẫu
|
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy, hoặc dịch máu tan
|
Lượng tiêu hao mẫu
|
3-35 µL, điều chỉnh từng bước 0,1µl
|
Số lượng vị trí mẫu
|
Ít nhất là 9 vị trí, lớn nhất là 64 vị trí
|
Số lượng kim hút
|
1 kim hút
|
Khả năng nhiễm chéo
|
< 0,1%
|
Pha loãng mẫu tự động
|
Có
|
Tự động chạy lại
|
Có
|
Tự động nạp mẫu
|
Mẫu được tự động nạp liên tục
|
Công nghệ nạp mẫu
|
Hệ thống kim hút mẫu có khả năng phát hiện mức dịch, phát hiện cục đông, tránh va đập, điện dung
|
HÓA CHẤT
|
|
Nhận dạng hóa chất
|
Dựa theo vị trí đã định của từng loại hóa chất, và bằng barcode
|
Số lượng hóa chất/ 1 xét nghiệm
|
Hóa chất đơn hoặc hóa chất đôi
|
Tiêu hao hoá chất
|
10-350 µL (điều chỉnh từng bước 1 µL)
|
Khay hoá chất
|
Khay hóa chất có 58 vị trí dùng được nhiều cỡ lọ hóa chất 70ml, 20 ml hoặc 100ml
|
Khay hóa chất tự động làm lạnh
|
Nhiệt độ khay hóa chất 5-10°C
|
Ống đựng hóa chất
|
20ml, 70ml hoặc 100ml
|
Lượng hóa chất chết
|
1ml
|
Lọ hóa chất đa lựa chọn
|
Có thể sử dụng nhiều loại lọ kích cỡ khác nhau mang lại hiệu quả tốt hơn cho công việc.
|
Số lượng kim hút hóa chất
|
01 kim hóa chất
|
Trạm phản ứng
|
|
Cuvette phản ứng
|
120 vị trí đặt cuvette, quang lộ 6mm
|
Duy trì nhiệt độ phản ứng
|
Nhiệt độ luôn được duy trì ở 37ºC± 0.1ºC bằng nước được tự động làm ấm
|
Số lượng cuvette
|
120
|
Que trộn
|
1, thiết kế kiểu mái chèo
|
Chế độ rửa cuvette
|
Cuvette rửa tự động ngâm 8 lần, 12 bước bằng nước ấm được tự động làm ấm liên tục. Ống dẫn chân không và nước ấm áp lực cao, súc rửa cuvette
|
Hệ thống quang học
|
Hệ thống quang học đơn sắc đo ảnh phổ với lưới nhiễu xạ, giảm thiểu ảnh hưởng từ nguồn sáng bên ngoài đến độ chính xác của kết quả. Công nghệ bước sóng cách tử
|
|
Bước sóng: 12 bước sóng từ 340nm - 800nm: 340 nm, 380 nm, 405 nm, 450 nm, 480 nm, 505 nm, 546 nm, 570 nm, 600 nm, 660 nm, 700 nm, 800 nm
|
|
Dải đo quang học: 0-3.3Abs
|
Nhiệt độ phản ứng
|
37°C, ±0,1°C
|
Thể tích phản ứng
|
150μL-550μL
|
Tự động tính toán xét nghiệm
|
Có
|
Tự động tìm đường cong chuẩn
|
Có
|
Tự động kiểm tra vùng ức chế
|
Có
|
Chuẩn
|
Chuẩn 1 điểm tuyến tính, 2 điểm tuyến tính, đa điểm tuyến tính, không tuyến tính. Có ít nhất 9 dạng đường cong chuẩn để đáp ứng các nhu cầu xét nghiệm khác nhau. Mỗi loại xét nghiệm có thể sử dụng 6 mức chuẩn khác nhau.
|
Tiêu hao
|
|
Cốc mẫu
|
Cốc mẫu hoặc ống mẫu
|
Cuvette
|
Cuvette quang, bằng nhựa sử dụng nhiều lần
|
Nguồn sáng
|
Đèn halogen 12V/ 20W
|
Tuổi thọ đèn halogen
|
2000 giờ, sử dụng chế độ “ngủ” để bảo vệ tuổi thọ bóng đèn dài hơn
|
PHẦN MỀM
|
|
Tính toán xét nghiệm
|
Dựa theo công thức
|
PC
|
CPU > 2.2G
|
Khả năng lưu trữ số liệu bệnh phẩm
|
Theo dung lượng ổ cứng, không giới hạn
|
Khả năng lưu trữ số liệu QC
|
Theo dung lượng ổ cứng, không giới hạn
|
Giao diện kết nối
|
RS232
|
Yêu cầu CPU
|
>2.2G
|
Yêu cầu về RAM
|
>256M
|
Máy in
|
Máy in laser, mọi model sẵn có trên thị trường
|
Kích thước và khối lượng máy
|
998x752*517 (120kg)
|
QC
|
|
Thống kê
|
MEAN, SD, CV
|
Hiển thị đường cong phản ứng
|
Đồ thị phản ứng Online
|
Quản lý QC
|
Người sử dụng tự chọn cách quản lý QC
|
Quy tắc
|
Đa quy tắc, Westguard, tùy biến theo mỗi yêu cầu nhất định
|
Dữ liệu QC tích lũy
|
Có
|
Đường cong chuẩn
|
LEVEY JENNINGS, CUSUM, TWIN PLOT
|
|