Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động ANALYST 2010+, phù hợp với các phòng cấp cứu, phòng khám đa khoa, bệnh viện vừa và nhỏ, giá thành hợp lý và kết quả xét nghiệm chính xác.
MÁY SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
Model: ANALYST 2010+
Chứng nhận chất lượng: ISO 13485, ISO 9001, CE.
Hàng Mới 100%, Bảo Hành 1 Năm, Kỹ Sư Lắp Đặt Và Hướng Dẫn Tận Nơi
Quý Khách Vui Lòng Gọi Điện Thoại Qua Số Di Động Trên Hoặc Đến Trực Tiếp Công Ty Để Được Tư Vấn Tốt Nhất Về "Giá Cả" Và Chất Lượng Cuả Máy Sinh Hóa Fortress
I. HỒ SƠ PHÁP LÝ: ( Có bản gốc để đối chiếu)
- Giấy phép nhập khẩu ( sao y công chứng): 02 bản.
- Tờ khai Hải quan ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Vương Quốc Anh ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) từ hãng Fortress diagnostics/ Vương Quốc Anh ( sao y công ty: 02 bản.
- Hóa đơn vận chuyển từ Vương Quốc Anh (AWB) ( sao y công ty): 02 bản.
- Hóa đơn tài chính (bản gốc): 01 bản.
II. GIỚI THIỆU THIẾT BỊ
Loại máy :
Máy phân tích sinh hóa máu bán tự động, hệ thống mở hoàn toàn, có thể sử dụng thuốc thử của các hãng.
Máy được điều khiển, tính toán tự động hoàn toàn nhờ phần mềm và bộ vi xử lý thiết kế bên trong máy cho kết quả xét nghiệm ngay trên màn hình.
Nguồn sáng :
Sử dụng đèn Halogen 12V – 20W bền bỉ với tuổi thọ rất cao.
Bước sóng:
Dãi hấp thu rộng với bước sóng từ 300nm đến 800nm.
Với hệ thống cách tử chân không có độ chính xác cao.
Hệ thống cóng đo:
Linh hoạt, cho phép thực hiện các phép đo trên cóng đo thạch anh tự động hút rửa thể tích nhỏ 32 uL (flowcell cuvette), hoặc trên các cóng đo vuông bằng nhựa, thủy tinh.
Thể tích thuốc thử cần cho mỗi xét nghiệm thấp: từ 200ul đến 2000ul, giúp giảm chi phí thuốc thử nhưng vẫn đảm bảo độ chính xác của kết quả xét nghiệm.
Thể tích thuốc thử cần cho mỗi xét nghiệm có thể dể dàng điều chỉnh bằng phần mềm bởi người sử dụng.
Hệ thống nhiệt độ ủ:
Ủ ấm hệ thống cuvette đo bằng bộ Peltier, có thể điều chỉnh và cài đặt trước bởi người sử dụng ở 250C, 300C, và 370C với độ chính xác 0.10C.
Hệ thống hút mẫu thử:
Hệ thống bơm hút mẫu thử sử dụng máy bơm nhu động nhanh, chính xác, thể tích hút được lập trình và điều khiển bằng bộ vi xử lý.
Hệ thống tự kiểm tra:
- Có trang bị chương trình kiểm tra chất lượng từng xét nghiệm, theo mỗi tháng (Q.C control), các kết quả kiểm tra được tự động lưu vào bộ nhớ trong máy và in ra dễ dàng.
- Tự động kiểm tra hệ thống quang học và hiển thị kết quả kiểm tra trên màn hình trước khi tiến hành các xét nghiệm. đảm bảo độ tin cậy của kết quả.
- Kiểm tra tự động độ tuyến tính của các xét nghiệm động học và hiển thị ngay trên màn hình.
Phương pháp đo:
- Đo quang độ hấp thu Abs.
- Đo điểm cuối so với chuẩn hay hệ số.
- Đo thời gian cố định với chuẩn hay hệ số.
- Đo động học với chuẩn hay hệ số.
- Thời gian đo và thời gian trễ hoàn toàn có thể thay đổi và lập trình theo mọi yêu cầu.
- Có chương trình đo chuẩn hóa nhiều điểm (6 điểm).
- Có chức năng vẽ đường đồ thị tuyến tính và đường cong phi tuyến cho các xét nghiệm động học (kinetic).
Khả năng thực hiện các xét nghiệm:
- Sinh hóa: Albumin, -Amylase, Amylase-Pancreatic, Alkaline Phosphatase, Bilirubin trực tiếp/toàn phần, Cholesterol, HDL- Cholesterol, LDL- Cholesterol, Tryglyceride, Creatinin Kinase, CK-MB, LDH, Glucose, ASAT, ALAT, GGT, Creatinine, Urea, BUN, Hemoglobin, Lipase, Total protein, Acide Uric, Cholinesterase…
- Điện giải: Potassium, Sodium, Chloride, Calcium, Phosphorus, Magnesium, Iron, Ammonia…
- Miễn dịch độ đục: ASO, CRP, RF.
Giao diện với người sử dụng:
- Có thể vào số “I.D” bệnh nhân (Patient entry).
- Màn hình LCD đồ họa (Graphic) tinh thể lỏng kích thước lớn 7 inche dể đọc kết quả và theo dõi các chỉ dẩn tuần tự hiển thị.
- Máy in nhiệt 40 cột, sử dụng giấy nhiệt thường, giá rẻ, có sẳn trên thị trường. In được ngày tháng, tên xét nghiệm, số I.D bệnh nhân, kết quả, đường biểu diễn (phi tuyến và tuyến tính), các báo lỗi và bất thường.
- Có thể nối mạng với máy in ngoài và máy vi tính qua cổng RSC 232C, để nâng cấp nối mạng sau này khi bệnh viện có nhu cầu.
Bộ nhớ:
- Với 210 chương trình đo đầy đủ các thông số sinh hóa, điện giải và miễn dịch độ đục, toàn bộ đều là chương trình mở, có thể cài đặt bởi người sử dụng.
- Trị số ống trắng và ống chuẩn được lưu trữ để sử dụng lại cho những lần đo sau, giúp tiết kiệm thuốc thử, hay có thể xóa đi để chuẩn lại một cách dễ dàng tùy theo yêu cầu của người sử dụng.
- Kích thước: Dài 430 mm x rộng 405 mm x cao 190 mm.
- Trọng lượng: 10 kg.
- Nguồn điện: 110V / 220V, 50-60 Hz.
III. CẤU HÌNH CHUẨN
1
|
Máy chính
|
: 01 máy.
|
2
|
Cáp nguồn
|
: 01 sợi.
|
3
|
Cầu chì 2A250V(5×20)
|
: 02 cái.
|
4
|
Cầu chì 4A250V(5×20)
|
: 02 cái.
|
5
|
Giấy in nhiệt
|
: 03 cuộn.
|
6
|
Bình chứa nước thải
|
: 01 bình.
|
7
|
Hướng dẫn sử dụng
|
: 01 quyển.
|
|