MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG 28 THÔNG SỐ
5 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU
Model: CELLDIFF - 580
Hãng/ nước sản xuất: Fortress Diagnostics/ Anh
Xuất xứ: Anh
Hiện trạng: Mới 100%
Chứng nhận chất lượng: ISO, CE
I. HỒ SƠ PHÁP LÝ: ( Có bản gốc để đối chiếu)
- Bảng phân loại sản phẩm: 01 bản
- Tờ khai Hải quan ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Anh ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) từ hãng Fortress diagnostics/ Anh ( sao y công ty: 02 bản.
- Hóa đơn tài chính (bản gốc): 01 bản.
II. GIỚI THIỆU CHUNG
Công nghệ đo: Công nghệ đếm dòng tế bào huỳnh quang
Ứng dụng kỹ thuật laser quang học cho kết quả bạch cầu và 5 thành phần bạch cầu chính xác . Nhận diện chính xác bằng đo tán xạ quang ở 3 góc :
- Tín hiệu ánh sáng tán xạ phía trước (FSC) : đo trực tiếp kích thước tế bào, phân biệt tế bào lớn và tế bào nhỏ
- Tín hiệu ánh sáng tán xạ bên : Nhạy cảm với độ phức tạp bên trong của tế bào, tăng độ chính xác của các thành phần bạch cầu
- Tín hiệu ánh sáng huỳnh quang : Phát hiện các tính chất của nucle acid bên trong mỗi tế bào, công nghệ đột phá trong nhận diện, phân loại bệnh bạch cầu cấp
Phân loại bệnh bạch cầu cấp :
- Kênh đo Baso/WBC : sử dụng kênh đo basophil riêng biệt để phân biệt các tế bào bạch cầu granutocyte với leukocytes và thực hiện đếm WBC
- Kênh đo Diff : Sử dụng công nghệ đo quang và đo tín hiệu 3D tăng khả năng phân loại , xác định chính xác các thành phần bạch cầu, chia bạch cầu Leukocity thành các thành phần Lyphocyte, monocyte, ……
Công nghệ đánh dấu huỳnh quang phân biệt các tế bào chưa trưởng thành
- Bằng cách sử dụng công nghệ sinh học phân tử kết hợp với đánh dấu huỳnh quang bằng DNA/ RNA bên trong tế bào, loại bỏ các thành phần gây nhiễu. Dựa theo tín hiệu huỳnh quang, các tế bào trưởng thành và tế bào non được phân biệt chính xác.
- Khả năng sàng lọc các mẫu bất thường : Máy xét nghiệm huyết học 5 thành phần Celldiff - 580 có khả năng cảnh báo các mẫu bất thường.
- Công nghệ laser tán sắc kết hợp công nghệ nhuộm huỳnh quang phát hiện chính xác 5 thành phần bạch cầu.
- Sử dụng công nghệ đo dòng tế bào kết hợp nhuộm huỳnh quang các acid nucleic trong các tế bào, xác định chính xác các tế bào non giúp đưa ra cảnh báo sớm cho nhiều loại bệnh máu bao gồm bạch cầu cấp
Khả năng sàng lọc các tế bào bất thường
- Điểm mạnh của máy huyết học 5 thành phần CellDiff-580: Có các cảnh báo mẫu bất thường rất hiệu quả!
Công nghệ nhuộm huỳnh quang đo cả 5 thành phần bạch cầu!
- Celldiff-580 kế thừa công nghệ đếm dòng tế bào huỳnh quang nhuộm acid nucleic trong dòng tế bào bằng công nghệ miễn dịch huỳnh quang giúp xác định các hậu tủy bào hiệu quả và đưa ra cảnh báo sớm đối với nhiều bệnh máu bao gồm bệnh bạch cầu cấp
Lượng mẫu nhỏ: 20ul
- Chỉ với 20ul mẫu máu toàn phần trong suốt quá trình xét nghiệm
- Có thể sử dụng mẫu máu ngoại biên cho phương pháp đo bằng máu toàn phần
Xét nghiệm nhanh: 80 mẫu/ giờ
- Hỗ trợ chạy mẫu khẩn
- Có thể lựa chọn nhiều phương pháp đo: Đo CBC; đo CBC+Diff
Báo cáo kết quả nhiều thông số và có các cảnh báo chẩn đoán
- 28 thông số, bao gồm 4 thông số nghiên cứu; 34 cảnh báo chẩn đoán
- 3 đồ thị và 1 biểu đồ tán sắc (Có thể lựa chọn biểu đồ 3)
- Kết nối LIS/ HIS
Cảnh báo các tế bào bất thường
Bên cạnh việc phân loại các tế bào thông thường, đặc điểm quan trọng của máy xét nghiệm huyết học Celldiff-580:
- Xác định và đưa ra cảnh báo cho các tế bào bất thường
- Phát hiện sớm một số bệnh máu như bệnh bạch cầu ác tính
- Biểu đồ tán sắc tế bào bạch cầu cầu bất thường
- Biểu đồ tán sắc tế bào Nhân hồng cầu bất thường
- Tế bào non ác tính
- Bạch cầu hạt non
- Bạch cầu chuyển trái
- Tế bào lympho ác tính
- Tế bào bạch cầu non Lympho
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
Phương pháp đo & Công nghệ
|
- WBC-DIFF (công thức máu & các thành phần bạch cầu): Công nghệ laser quang học.
- DNA, RNA: Nhuộm huỳnh quang.
- WBC/BASO : Công nghệ trở kháng.
- RBC, PLT : Công nghệ trở kháng.
- HGB : Phương pháp so màu, hóa chất không có Cyanide
|
Công suất
|
80 xét nghiệm/ giờ
|
Thể tích mẫu
|
20ul
|
Thông số đo
|
- 28 thông số gồm 4 thông số nghiên cứu gồm :
+ 15 thông số nhóm bạch cầu : WBC, Bas#, Bas%, Neu#, Neu%, Eos#, Eos%, Lym#, Lym%, Mon#, Mon%, Other# (Atypical lymphocyte No), Other% (Atypical lymphocyte %), IG#, IG%,
+ 8 thông số nhóm hồng cầu : RBC, HGB, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, HCT
+ 5 thông số nhóm tiểu cầu : PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR
- 3 đồ thị.
1 biểu đồ tán xạ (lựa chọn biểu đồ xoay 3D
|
Kiểu đo
|
Đo CBC hoặc đo CBC_Diff
|
Loại mẫu
|
Mẫu toàn phần, mẫu pha loãng, mẫu
|
Phương pháp hút mẫu
|
Hút mẫu tự động
Dùng tay đưa mẫu vào
Cả hai phương pháp trên, có thể sử dụng ống đóng
|
Dải tuyến tính
|
WBC : 0-100x109/L
RBC : 0-8x1012/L
PLT: 0-100x109/L
HGB: 0-250g/L
|
Độ chính xác
|
WBC ≤2.0%, RBC ≤1.5%
MCV≤1.0%, PLT ≤ 4.0%
HGB ≤1.5%
|
Lây nhiễm chéo
|
WBC ≤ 0.5% ; RBC ≤ 0.5%
HGB ≤ 0.6%; PLT ≤ 1%
|
Khả năng lưu trữ dữ liệu
|
≥ 20.000 kết quả bao gồm đồ thị và biểu đồ
|
Phương pháp chuẩn
|
Chuẩn tự động hoặc bằng tay
|
CẤU HÌNH CHUẨN
1
|
Máy chính
|
01 máy
|
2
|
Hệ thống máy tính
|
01 Hệ thống
|
3
|
Ống dây hút dung dịch pha loãng
|
01 sợi
|
4
|
Ống dây hút ly giải LH-5
|
01 sợi
|
5
|
Ống dây hút ly giải LD-5
|
01 sợi
|
6
|
Ống dây thải ngoài
|
01 sợi
|
7
|
Dây điện
|
01 sợi
|
8
|
Cáp nguồn
|
01 sợi
|
9
|
Dung dịch rữa
|
01 chai
|
10
|
Bình chất thải
|
01 bình
|
11
|
Dây tiếp đất
|
01 sợi
|
12
|
Hướng dẫn sử dụng
|
01 quyển
|
13
|
Bộ thuốc thử
|
01 bộ
|
|