MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG 21 THÔNG SỐ 3 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU
Model: CELLDIFF – 360
Hãng/ nước sản xuất: Fortress diagnostics/ Vương Quốc Anh.
Xuất xứ: Vương Quốc Anh.
Tình trạng máy: Mới 100%
Máy huyết học tự động 21 thông số 3 thành phần bạch cầu kèm 3 biểu đồ RBC, WBC, PLT.
Sử dụng bộ lọc kỹ thuật số, hiệu chuẩn chéo tế bào máu, đường cong lọc, công nghệ ngưỡng nổi để nâng cao độ chính xác và độ tin cậy của kết quả.
Hệ thống bơm chất lượng cao.
Chức năng hiệu chuẩn hoàn hảo : L-J, X, X-B. gồm 3 mức ( thấp trung bình và cao) với biểu đồ Levey-Jennings.
Dễ dàng bảo trì với hệ thống rửa ngược dòng ngăn chặn tắt ngẽn.
Chương trình rửa đặc biệt tự động rửa sạch đường ống và kim hút.
Chỉ sử dụng 3 loại thuốc thử.
Dung lượng lớn, lưu trữ 15,000 kết quả kèm theo 3 biểu đồ.
Dễ dàng thao tác với màn hình LCD lớn có độ phân giải cao.
Tự động lấy mẫu, trộn đều và phân tích.
Có thể kết nối hệ thống barcode mẫu
Báo cáo thông tin phong phú.
Các cảnh báo cờ các giá trị bất thường và các thay đỗi theo yêu cầu .
Tự động chuyển trạng thái chờ khi không sử dụng.
Thiết kế thân thiện dể sự dụng
Hóa chất ly giải hồng không không có Cyanua.
Tự động phát hiện thuốc thử còn lại
II. CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN VÀ PHỤ KIỆN KÈM THEO (Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất và xuất - nhập khẩu)
1 Máy chính có tích hợp máy in nhiệt : 01 Máy.
2 Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh : 01 Cuốn.
3 Bộ dây hút hoá chất và chất thải : 01 Bộ.
4 Bộ bình chứa hoá chất và chất thải : 01 Bộ.
5 Giấy in nhiệt : 02 Cuộn.
6 Cáp nguồn : 01 Sợi.
7 Bộ hoá chất ban đầu : Dung dịch Pha Loãng, Ly giải, Rửa : 01 Bộ.
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT, TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông số đo
|
Phân tích 21 thông số huyết học, bao gồm 3 thành phần bạch cầu khác biệt gồm :
WBC, RBC, HGB, MCV, MCH, MCHC, HCT, PLT, NEU#, MXD#, LYM#, NEU%, MXD%, LYM%, RDW-CV, RDW-SD, PDW, MPV, PCT, P-LCR, P-LCC.
|
Biểu đồ hiển thị
|
3 biểu đồ WBC, RBC, PLT
|
Nguyên lý đo
|
WBC, RBC, PLT bằng trở kháng.
HGB so màu với thuốc thử không có Cyanua.
|
Buồng đếm
|
WBC:100µm, RBC/PLT : 70 µm
|
Thể tích hút mẩu
|
6uL đối với chạy máu toàn phần
20uL đối với chạy máu pha loãng
|
Công suất đo
|
60 mẫu/ giờ.
|
Màn hình
|
Màn hình chạm 10.1 inch, độ phân giải 1024x600
|
Thuốc thử
|
Gồm 3 loại: diluent, lyse, cleaner
|
Định chuẩn
|
Bằng thủ công, Tự động và bằng máu tươi.
|
Chế độ phân tích
|
Chế độ chạy mẫu máu toàn phần và chế độ chạy pha loãng.
|
Nạp xuất dữ liệu
|
Máy in nhiệt trên máy, Cổng RS 232, USB.
|
Môi trường lý tưởng
|
18oC – 30oC, Độ ẩm ≤ 75%
|
Nguồn cấp
|
100-240VAC 50/60Hz.
|
Kích thước
|
430x 395x 432mm (Dài x Rộng x Cao)
|
Khối lượng
|
25kg.
|
IV. TÀI LIỆU GIAO HÀNG (MÁY – TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU)
HĐKT, BBBG, TLHĐ, Tài liệu kỹ thuật, Chỉ dẫn – HDSD thiết bị
Chứng chỉ, tài liệu chứng nhận, chứng minh nguồn gốc xuất xứ, ủy quyền từ nhà sản xuất |