MÁY MIỄN DỊCH TỰ ĐỘNG HÓA PHÁT QUANG
Model: CLIA 1200
Hãng/ nước sản xuất: Fortress Diagnostics/ Vương Quốc Anh.
Xuất xứ: Vương Quốc Anh.
mới 100%
Chứng nhận chất lượng: ISO , CE
I. HỒ SƠ PHÁP LÝ: ( Có bản gốc để đối chiếu)
- Bảng phân loại sản phẩm: 02 bản.
- Tờ khai Hải quan ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) từ Vương Quốc Anh ( sao y công ty): 02 bản.
- Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) từ hãng Fortress Diagnostics/ Vương Quốc Anh ( sao y công ty: 02 bản.)
- Hóa đơn vận chuyển từ Vương Quốc Anh (AWB) ( sao y công ty): 02 bản.
- Hóa đơn tài chính (bản gốc): 01 bản.
II. GIỚI THIỆU THIẾT BỊ
- Máy xét nghiệm miễn dịch công nghệ hóa phát quang tự động CLIA 1200 là một trong những sản phẩm mới và là sản phẩm bước ngoặt của hãng Fortress Diagnostics trong nền công nghiệp chẩn đoán trên toàn cầu
- Được kết hợp giữa dòng máy tiên tiến với sự phát triển bền vững về hóa chất tạo nên sự ổn định và tin cậy trong kết quả phân tích.
- Kỹ thuật xét nghiệm: sử dụng công nghệ hóa phát quang trực tiếp với hạt từ phân tách tạo ra tính linh hoạt và hiệu quả các xét nghiệm của máy.
III. THÔNG SỐ THIẾT KẾ CỦA MÁY:
|
Khay mẫu:
- Vị trí mẫu: 50 vị trí
- Vị trí dung dịch pha loãng: 6
- Khay mẫu có thể chứa cả ống mẫu và lọ đựng mẫu
- Nhận diện mẫu tự động bằng mã vạch
|
|
Đầu tip hút mẫu/ Cuvette phản ứng
- Có 4 giá chứa tip và cuvette trên khay phản ứng. Mỗi giá bao gồm 50 tips và 50 cuvettes. Tổng cộng 200 đầu tip và 200 cuvette có nạp lên máy 1 lần
- Đầu típ và cuvette có thể nạp liên tục
|
|
Khối hút mẫu
- Đầu típ sử dụng 1 lần tránh lây nhiễm chéo
- Tự động phát hiện mức dịch
- Tự động phát hiện cục đông
|
|
Khay hóa chất
- 18 vị trí hóa chất, khay hóa chất có chức năng tự động làm lạnh
- Hóa chất sử dụng mã vạch 2 chiều
|
|
Hóa chất ổn dịnh
- Hóa chất dạng nước, sẵn sàng sử dụng.
- Độ ổn định của hóa chất sau khi mở nắp: 28 ngày
|
|
Giao diện vận hành thông minh
- Quản lý đường cong chuẩn và giá trị chuẩn thông minh
- Giao diện vận hành thân thiện.
|
IV. DANH SÁCH XÉT NGHIỆM TRÊN MÁY XÉT CLIA 1200
1
|
HBsAg
|
52
|
CMV IgG
|
2
|
Anti-HBs
|
53
|
CMV IgM
|
3
|
Anti-HBc
|
54
|
HSV 1/2 IgG
|
4
|
Anti-HBc IgM *
|
55
|
HSV 1/2 IgM
|
5
|
HBeAg
|
56
|
HSV-2IgG
|
6
|
Anti-HBe
|
57
|
RNP *
|
7
|
HBV Pre-S1 *
|
58
|
Sm *
|
8
|
Anti-HCV
|
59
|
SSA *
|
9
|
HCV Ag *
|
60
|
SSB *
|
10
|
Anti-HAV IgM *
|
61
|
Scl-70 *
|
11
|
Anti-HAV IgG *
|
62
|
Jo-1 *
|
12
|
HIV Ag/Ab
|
63
|
dsDNA *
|
13
|
Anti-TP
|
64
|
Nuc *
|
14
|
TSH
|
65
|
AMA M2 *
|
15
|
FT4
|
66
|
PM-Scl *
|
16
|
T4
|
67
|
Rib-P *
|
17
|
FT3
|
68
|
CenpB *
|
18
|
T3
|
69
|
His *
|
19
|
Anti-TPO
|
70
|
CCP *
|
20
|
Anti-TG
|
71
|
Methotrexate *
|
21
|
LH
|
72
|
Digoxin *
|
22
|
FSH
|
73
|
Carbamazepine *
|
23
|
PRL (Prolactin)
|
74
|
Theophyllinum *
|
24
|
E2 (17β-Estradiol)
|
75
|
CK-MB *
|
25
|
Progesterone
|
76
|
Troponin I *
|
26
|
HCG
|
77
|
Myoglobin *
|
27
|
Testosterone
|
78
|
NTProBNP *
|
28
|
AFP
|
79
|
ALD (Aldosterol) *
|
29
|
uE3 (Unconjugated Estriol)
|
80
|
Renin *
|
30
|
Free β-HCG
|
81
|
Angio-2 ( Angiotensin-2) *
|
31
|
PAPP-A *
|
82
|
Cortisol *
|
32
|
GH (Growth Hormon)*
|
83
|
ACTH *
|
33
|
DHEAS *
|
84
|
C-P (C-Peptides) *
|
34
|
Ferritin *
|
85
|
Ins (Insulin) *
|
35
|
AFP
|
86
|
Anti-INS (Anti-Insulin) *
|
36
|
CEA
|
87
|
IGF-1 (Insulin-like Growth Factor-1) *
|
37
|
t-PSA
|
88
|
IGFBP-3 (Insulin-like Growth Binding Protein-3 *
|
38
|
f-PSA
|
89
|
FA (Folic Acid) *
|
39
|
PAP *
|
90
|
Ferritin *
|
40
|
CA125
|
91
|
VB12 (Vitamin B12) *
|
41
|
CA15-3
|
92
|
β2-MG (β2-microglobulin) *
|
42
|
CA19-9
|
93
|
hmAlb (Human Urine Albumin) *
|
43
|
CYFRA21-1 *
|
94
|
PTH (Parathyroid Hormon) *
|
44
|
CA24-2 *
|
95
|
25-OH VD (25-OH Vitamin D *
|
45
|
CA72-4 *
|
96
|
CT (Calcitonin) *
|
46
|
CA50 *
|
97
|
PC III (Precollagen Type III) *
|
47
|
NSE *
|
98
|
IV-C (Collagen Type IV) *
|
48
|
TOXO IgG
|
99
|
LN (Laminin) *
|
49
|
TOXO IgM
|
100
|
HA (Hyaluronidase) *
|
50
|
Rubella IgG
|
101
|
PCT (Procalcitonin) *
|
51
|
Rubella IgM
|
102
|
CRP (Acute Phase Protein) *
|
* : đang phát triển
V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
Tiêu chí
|
Tính năng kỹ thuật
|
Mô tả hệ thống
|
Truy nhập ngẫu nhiên
|
Nguyên lý xét nghiệm
|
Công nghệ miễn dịch hóa phát quang kết hợp hạt từ phân tách
|
Số lượng tip hút mẫu trên máy
|
4 rack x 50, liên tục thêm tip
|
Số lượng cuvette phản ứng trên máy
|
4 rach x 50, liên tục thêm cuvette
|
Số lượng vị trí mẫu
|
50
|
Số lượng vị trí chất pha loãng trên máy
|
6
|
Loại Mẫu
|
Huyết thanh, huyết tương, mẫu nước tiểu, …
|
Cốc đựng mẫu
|
ống mẫu loại 4ml (13x75mm), 5mm (13x100ml), 10ml (16x100ml); cốc mẫu loại 1ml
|
Lượng mẫu
|
10-100µl
|
Kiểm soát mẫu
|
Tự động phát hiện bề mặt mức dịch và phát hiện cục đông
|
Số lượng xét nghiệm làm được đồng thời
|
18
|
Quản lý hóa chất
|
Hỗ trợ bằng phần mềm
|
Xây dựng đường cong chuẩn
|
Mã vạch 2D, chuẩn 2 điểm hoặc đa điểm
|
Đọc mã vạch
|
Quản lý hóa chất & mẫu bằng mã vạch
|
Kiểm soát nhiệt độ phản ứng
|
37ºC
|
Công suất xét nghiệm
|
120 test/ giờ
|
Lưu trữ dữ liệu
|
Lưu trữ trực tuyến
|
Cảnh báo lỗi
|
Quản lý cảnh báo theo mã
|
Cổng kết nối
|
RS232C
|
Hệ thống hệ điều hành
|
Hệ điều hành Window
|
Nguồn điện
|
110V-120V, 60Hz, 220V-240V, 50Hz
|
Nguồn điện tiêu thụ
|
1.0KVA
|
Kích thước máy
|
1250mm x700mmx1100mm = DàixRộngxCao
|
Khối lượng
|
225kg
|
VI. CẤU HÌNH CHUẨN
1
|
Máy chính
|
01 máy
|
2
|
Màn hình
|
01 cái
|
3
|
Giá đỡ
|
01 cái
|
4
|
Bình thải khô
|
01 cái
|
5
|
Bình nước rửa 20L
|
01 cái
|
6
|
Chai dung dịch
|
01 cái
|
7
|
Bình nước thải 20L
|
01 cái
|
8
|
Bình nước cất
|
01 cái
|
9
|
Chai dung dich A
|
01 cái
|
10
|
Chai dung dịch B
|
01 cái
|
11
|
Giá đựng
|
06 cái
|
12
|
Sách hướng dẫn
|
01 cái
|
13
|
Bàn phím
|
01 cái
|
14
|
Chuột
|
01 cái
|
15
|
Phần mềm cài đặt
|
01 cái
|
16
|
Cáp nguồn
|
01 cái
|
17
|
Cáp màn hình
|
01 cái
|
18
|
Cáp USB
|
03 cái
|
19
|
Cáp nguồn màn hình
|
01 cái
|
20
|
Cầu chì
|
02 cái
|
21
|
Dây bơm C1
|
01 cái
|
22
|
Dây bơm C2
|
01 cái
|
23
|
Dây bơm thải
|
08 cái
|
24
|
Nắp vặn
|
36 cái
|
25
|
Miếng đệm
|
02 cái
|
26
|
Đầu quét mã vạch
|
01 cái
|
27
|
Cáp USB cho đầu quét mã vạch
|
01 cái
|
28
|
Giá để đầu quét mã vạch
|
01 cái
|
29
|
Bình pha loãng
|
02 cái
|
30
|
Phao nước thải
|
01 cái
|
31
|
Ống nhựa
|
01 cái
|
32
|
Vòng đệm mẫu
|
50 cái
|
33
|
Dụng cụ cho hệ thống rửa
|
01 cái
|
|